Có 2 kết quả:
沈默 trầm mặc • 沉默 trầm mặc
Từ điển phổ thông
trầm mặc, trầm lặng, yên lặng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lặng lẽ sâu chìm, chỉ tính ít nói, hay giữ vẻ im lặng suy nghĩ.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
trầm mặc, trầm lặng, yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo 王定保: “Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện” 二公沉默良久, 曰: 可於客戶坊稅一廟院 (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến 升沉後進).
2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).
2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0